较
jiào
-tương đối; so sánhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
较
Bộ: 车 (xe)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ "较" gồm có bộ "车" (xe) và chữ "交". Bộ "车" chỉ ý nghĩa liên quan đến phương tiện hoặc sự chuyển động. Chữ "交" nghĩa là giao, gặp gỡ, chỉ sự so sánh giữa các đối tượng khác nhau.
- Kết hợp lại, "较" mang ý nghĩa so sánh, đối chiếu giữa các đối tượng, như sự giao nhau giữa các quan điểm hoặc sự di chuyển của ý kiến.
→ So sánh, đối chiếu
Từ ghép thông dụng
比较
/bǐjiào/ - so sánh
较量
/jiàoliàng/ - đọ sức
较为
/jiàowéi/ - khá, tương đối