XieHanzi Logo

qīng
-nhẹ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xe)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bên trái là bộ '车' mang nghĩa là xe, biểu thị sự di chuyển hoặc vận chuyển.
  • Bên phải là chữ '巠', thường chỉ sự nhẹ nhàng, tinh tế.

Chữ '轻' có nghĩa là nhẹ nhàng hoặc không nặng nề.

Từ ghép thông dụng

轻松

/qīngsōng/ - nhẹ nhàng, thư giãn

轻视

/qīngshì/ - coi thường

轻快

/qīngkuài/ - nhanh nhẹn, nhẹ nhàng