轰动
hōng*dòng
-gây chấn độngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
轰
Bộ: 车 (xe)
9 nét
动
Bộ: 力 (sức lực)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '轰' có bộ '车' chỉ xe cộ, thể hiện sự ồn ào, náo động.
- Chữ '动' có bộ '力' biểu thị sức lực, thể hiện sự chuyển động, hoạt động.
→ Từ '轰动' có nghĩa là gây ra tiếng vang lớn, làm náo động.
Từ ghép thông dụng
轰动效应
/hōng dòng xiào yìng/ - hiệu ứng náo động
轰动一时
/hōng dòng yī shí/ - gây náo động một thời
造成轰动
/zào chéng hōng dòng/ - gây ra náo động