XieHanzi Logo

软弱

ruǎn*ruò
-yếu đuối

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xe)

11 nét

Bộ: (cung)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '软' có bộ '车' (xe) chỉ âm và nghĩa liên quan đến di chuyển, mềm mại.
  • Chữ '弱' có bộ '弓' (cung) kết hợp với hai chữ '羽' (lông vũ) chỉ sự yếu đuối, không mạnh mẽ.

Kết hợp lại, '软弱' có nghĩa là mềm yếu, không có sức mạnh.

Từ ghép thông dụng

软体

/ruǎn tǐ/ - phần mềm

柔软

/róu ruǎn/ - mềm mại

软化

/ruǎn huà/ - làm mềm

弱小

/ruò xiǎo/ - yếu nhỏ

弱点

/ruò diǎn/ - điểm yếu

减弱

/jiǎn ruò/ - giảm bớt