XieHanzi Logo

软件

ruǎn*jiàn
-phần mềm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xe cộ)

8 nét

Bộ: (người)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '软' gồm có bộ '车' chỉ phương tiện di chuyển, gợi ý sự di động và mềm mại.
  • Chữ '件' có bộ '亻' là người, kết hợp với phần còn lại chỉ các đơn vị hoặc phần tử.

Kết hợp cả hai chữ '软件' nghĩa là phần mềm, chỉ những chương trình máy tính không cứng, có thể điều chỉnh và thay đổi dễ dàng.

Từ ghép thông dụng

软件

/ruǎnjiàn/ - phần mềm

软化

/ruǎnhuà/ - làm mềm

硬件

/yìngjiàn/ - phần cứng