轮
lún
-bánh xeThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
轮
Bộ: 车 (xe)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái là bộ 'xe' (车) chỉ ý nghĩa liên quan đến phương tiện di chuyển.
- Bên phải là bộ 'luân' (仑) chỉ âm đọc của chữ.
→ Chữ 'luân' (轮) thường liên quan đến bánh xe, vòng tròn hay sự xoay quanh.
Từ ghép thông dụng
轮子
/lúnzi/ - bánh xe
轮船
/lúnchuán/ - tàu thủy
轮流
/lúnliú/ - lần lượt