XieHanzi Logo

转机

zhuǎn*jī
-chuyển biến tốt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xe)

8 nét

Bộ: (gỗ)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '转' gồm bộ '车' (xe) và '专' (chuyên), thể hiện ý nghĩa chuyển động của xe.
  • Chữ '机' gồm bộ '木' (gỗ) và '几' (kế), thể hiện ý nghĩa của máy móc được chế tạo từ gỗ.

Chữ '转机' có nghĩa là sự chuyển đổi hoặc thay đổi tình thế.

Từ ghép thông dụng

转机

/zhuǎnjī/ - chuyển máy bay

转变

/zhuǎnbiàn/ - chuyển biến

转动

/zhuǎndòng/ - quay, xoay