转学
zhuǎn*xué
-chuyển trườngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
转
Bộ: 车 (xe cộ)
8 nét
学
Bộ: 子 (con)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '转' có bộ '车' (xe cộ) chỉ sự di chuyển, kết hợp với phần '专' chỉ sự chuyên tâm, tạo ra nghĩa là quay, chuyển.
- Chữ '学' có bộ '子' (con) chỉ người học, kết hợp với phần '冖' và '爻' chỉ sự học tập, tạo ra nghĩa là học.
→ Chữ '转学' có nghĩa là chuyển trường, thể hiện sự thay đổi nơi học tập.
Từ ghép thông dụng
转移
/zhuǎnyí/ - chuyển dời
转变
/zhuǎnbiàn/ - chuyển biến
转动
/zhuǎndòng/ - xoay động