轨迹
guǐ*jì
-quỹ đạoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
轨
Bộ: 车 (xe cộ)
9 nét
迹
Bộ: 辶 (đi, chuyển động)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '轨' có bộ thủ '车' chỉ liên quan đến xe cộ, và phần còn lại chỉ âm đọc.
- Chữ '迹' có bộ thủ '辶' biểu thị sự di chuyển, và phần còn lại gợi ý về âm đọc cũng như ngữ nghĩa liên quan đến dấu vết.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến sự di chuyển hay dấu vết của xe cộ.
Từ ghép thông dụng
轨道
/guǐ dào/ - đường ray, quỹ đạo
轨迹
/guǐ jì/ - dấu vết, quỹ đạo
出轨
/chū guǐ/ - trật đường ray, ngoại tình