车祸
chē*huò
-tai nạn giao thôngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
车
Bộ: 车 (xe)
4 nét
祸
Bộ: 礻 (thần, lễ)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 车: Là hình tượng của một chiếc xe, có nghĩa là phương tiện giao thông.
- 祸: Ký tự này có bộ 礻 (thần, lễ) và phần âm thanh qua chữ 咼, biểu thị các rủi ro liên quan đến số mệnh hoặc yếu tố thần linh.
→ 车祸: Tai nạn giao thông, thường là tai nạn xe cộ.
Từ ghép thông dụng
车站
/chēzhàn/ - bến xe, nhà ga
火车
/huǒchē/ - tàu hỏa
救护车
/jiùhùchē/ - xe cứu thương