车票
chē*piào
-vé xeThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
车
Bộ: 车 (xe)
4 nét
票
Bộ: 示 (hiển thị, chỉ ra)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 车: Hình dạng giống như một chiếc xe với 4 nét.
- 票: Bao gồm phần 示 (biểu thị) và phần phiếu, thể hiện ý nghĩa liên quan đến vật chứng minh hoặc giấy tờ.
→ 车票 có nghĩa là vé xe, dùng để di chuyển bằng phương tiện giao thông.
Từ ghép thông dụng
火车票
/huǒchē piào/ - vé tàu hỏa
飞机票
/fēijī piào/ - vé máy bay
公交车票
/gōngjiāo chē piào/ - vé xe buýt