车牌
chē*pái
-biển số xeThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
车
Bộ: 车 (xe)
4 nét
牌
Bộ: 片 (mảnh, tấm)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 车: Một hình ảnh đơn giản của một chiếc xe hoặc phương tiện giao thông.
- 牌: Kết hợp giữa radical '片' biểu thị một tấm hoặc mảnh ghép và phần còn lại giúp tạo nghĩa liên quan đến bảng, biển.
→ 车牌: Biển số xe, nơi các ký tự và số được ghi trên một tấm biển nhỏ để nhận diện xe.
Từ ghép thông dụng
车站
/chēzhàn/ - trạm xe, nhà ga
开车
/kāichē/ - lái xe
停车
/tíngchē/ - đỗ xe