XieHanzi Logo

车展

chē*zhǎn
-triển lãm ô tô

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xe)

4 nét

Bộ: (xác)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 车 (xe) thể hiện phương tiện giao thông, thường liên quan đến xe cộ.
  • 展 (triển) bao gồm bộ 尸 (xác) thể hiện sự trưng bày hoặc mở rộng, và chữ 冊 (sách) thể hiện sự mở rộng kiến thức hoặc sự kiện.

车展 chỉ một sự kiện trưng bày xe cộ, triển lãm xe.

Từ ghép thông dụng

汽车

/qìchē/ - xe ô tô

火车

/huǒchē/ - tàu hỏa

展览

/zhǎnlǎn/ - triển lãm