XieHanzi Logo

车号

chē*hào
-số xe

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xe)

4 nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 车: Hình ảnh của một chiếc xe.
  • 号: Kết hợp của bộ '口' (miệng) và phần trên giống như hình ảnh của một cái ống, tạo thành ý nghĩa của số hay ký hiệu.

车号: Số hiệu của xe.

Từ ghép thông dụng

车子

/chēzi/ - xe cộ

驾车

/jiàchē/ - lái xe

号令

/hàolìng/ - mệnh lệnh