XieHanzi Logo

chē
-xe

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xe)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '车' có bộ thủ là chính nó, đại diện cho phương tiện vận chuyển như xe ô tô, xe đạp, xe máy.
  • Cấu trúc của chữ '车' đơn giản, có 4 nét viết, dễ nhớ và dễ viết.
  • Chữ này thường liên quan đến các phương tiện giao thông hoặc sự di chuyển.

Chữ '车' có nghĩa là xe, phương tiện vận chuyển.

Từ ghép thông dụng

火车

/huǒchē/ - tàu hỏa

汽车

/qìchē/ - xe ô tô

自行车

/zìxíngchē/ - xe đạp