XieHanzi Logo

身价

shēn*jià
-thân phận

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thân thể)

7 nét

Bộ: (người)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 身 (shēn) nghĩa là thân thể, cơ thể.
  • 价 (jià) bao gồm bộ nhân đứng 亻(chỉ người) và phần còn lại có nghĩa liên quan đến giá trị.
  • Kết hợp lại, 身价 biểu thị giá trị cơ thể hoặc giá trị của một người.

身价 nghĩa là giá trị của một người, thường dùng để chỉ giá trị xã hội hoặc tài sản.

Từ ghép thông dụng

身价

/shēnjià/ - giá trị bản thân, giá trị xã hội

价值

/jiàzhí/ - giá trị

身高

/shēngāo/ - chiều cao