踪迹
zōng*jì
-dấu vếtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
踪
Bộ: 足 (chân)
15 nét
迹
Bộ: 辶 (đi)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '踪' có bộ '足' chỉ về chân, liên quan đến việc theo dõi dấu vết.
- Chữ '迹' có bộ '辶', thể hiện sự di chuyển, đi lại, kết hợp với phần còn lại chỉ ý nghĩa để lại dấu vết.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến dấu vết, vết tích của sự di chuyển.
Từ ghép thông dụng
踪影
/zōng yǐng/ - bóng dáng, vết tích
失踪
/shī zōng/ - biến mất, mất tích
足迹
/zú jì/ - dấu chân, dấu vết