践踏
jiàn*tà
-dẫm lênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
践
Bộ: 足 (chân)
13 nét
踏
Bộ: 足 (chân)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '践' có bộ '足' nghĩa là chân, chỉ hành động liên quan đến đi lại, với phần còn lại của chữ để chỉ âm đọc.
- Chữ '踏' cũng có bộ '足', thể hiện hành động của chân, phần còn lại cũng góp phần vào âm đọc của chữ.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến hành động dùng chân, như là đi, dẫm hoặc đạp.
Từ ghép thông dụng
践踏
/jiàntà/ - dẫm đạp
实践
/shíjiàn/ - thực hành
踩踏
/cǎità/ - giẫm đạp