XieHanzi Logo

路面

lù*miàn
-bề mặt đường

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bộ túc (chân))

13 nét

Bộ: (bộ diện (mặt))

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 路: Bộ túc (足) chỉ sự liên quan đến chân, đi lại. Phần còn lại là bộ cách (各) thường liên quan đến con đường, cách thức.
  • 面: Bộ diện (面) chỉ mặt, bề mặt.

路面: Bề mặt của con đường.

Từ ghép thông dụng

道路

/dàolù/ - đường đi, lộ trình

路标

/lùbiāo/ - biển chỉ đường

面条

/miàntiáo/ - mì sợi, bún