XieHanzi Logo

路程

lù*chéng
-lộ trình, khoảng cách

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chân)

13 nét

Bộ: (lúa)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 路 gồm bộ 足 (chân) và bộ 各 (mỗi). Bộ 足 chỉ ý nghĩa liên quan đến đi lại, đường sá.
  • Chữ 程 gồm bộ 禾 (lúa) và bộ 呈 (trình bày). Bộ 禾 chỉ ý về sự đo lường, tính toán, có thể liên quan đến khoảng cách hoặc kế hoạch.

路程 chỉ khoảng cách hoặc hành trình di chuyển từ nơi này đến nơi khác.

Từ ghép thông dụng

路上

/lùshàng/ - trên đường

道路

/dàolù/ - đường đi

旅程

/lǚchéng/ - hành trình