跟踪
gēn*zōng
-theo dõi, theo dõi bí mậtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
跟
Bộ: 足 (chân)
13 nét
踪
Bộ: 足 (chân)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '跟' gồm bộ '足' (chân) và phần âm '艮', biểu thị sự liên quan đến chân và sự đi theo.
- Chữ '踪' gồm bộ '足' (chân) và phần âm '宗', biểu thị dấu vết mà chân để lại khi đi.
→ Kết hợp lại, '跟踪' có nghĩa là theo dõi ai đó hoặc cái gì đó bằng cách lần theo dấu vết.
Từ ghép thông dụng
跟踪
/gēnzōng/ - theo dõi
跟随
/gēnsuí/ - đi theo
踪迹
/zōngjì/ - dấu vết