XieHanzi Logo

跟不上

gēn*bu*shàng
-không theo kịp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chân)

13 nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (một)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 跟 có bộ 足 (chân) hàm ý liên quan đến việc đi lại hoặc theo sát.
  • Chữ 不 thể hiện ý phủ định, không có.
  • Chữ 上 có nghĩa là lên, trên, chỉ sự đi lên hoặc đạt đến một vị trí nào đó.

Cụm từ '跟不上' có nghĩa là không theo kịp, không bắt kịp.

Từ ghép thông dụng

跟随

/gēn suí/ - theo đuổi, đi theo

不行

/bù xíng/ - không được

上班

/shàng bān/ - đi làm