XieHanzi Logo

tàng
-chuyến

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, bước đi)

15 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '趟' bao gồm bộ '走' (đi) ở bên trái, và bên phải là chữ '尚' (vẫn, còn).
  • Bộ '走' chỉ ý liên quan đến động tác đi lại.
  • Chữ '尚' gợi ý một số cách thức hoặc lần lượt, tương tự như trong việc đi lại hoặc di chuyển.

Chữ '趟' thường chỉ lần đi lại hoặc một chuyến đi.

Từ ghép thông dụng

一趟

/yī tàng/ - một chuyến

走一趟

/zǒu yī tàng/ - đi một chuyến

跑一趟

/pǎo yī tàng/ - chạy một chuyến