XieHanzi Logo

趋势

qū*shì
-xu hướng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi)

9 nét

Bộ: (sức mạnh)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '趋' có bộ '走' (đi) chỉ hành động, kết hợp với các nét khác tạo ra ý nghĩa về hướng đi hoặc xu hướng.
  • Chữ '势' có bộ '力' (sức mạnh) chỉ sức mạnh hoặc thế lực, kết hợp với các nét khác tạo ra ý nghĩa về quyền lực hay tình thế.

Xu hướng hay tình thế biến đổi trong tương lai.

Từ ghép thông dụng

趋势

/qūshì/ - xu hướng

趋向

/qūxiàng/ - xu hướng, hướng đến

势力

/shìlì/ - thế lực, sức mạnh