越发
yuè*fā
-càng ngày càngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
越
Bộ: 走 (đi)
12 nét
发
Bộ: 又 (lại nữa)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 越 có bộ '走' biểu thị ý nghĩa về sự di chuyển hay vượt qua, hàm ý sự tiến bộ hoặc vượt lên.
- Chữ 发 có bộ '又' chỉ sự phát triển, tăng trưởng hoặc phát ra.
→ 越 phát âm thanh giống 'vượt', kết hợp với 发 tạo thành 'càng' hoặc 'ngày càng'.
Từ ghép thông dụng
越南
/yuè nán/ - Việt Nam
发明
/fā míng/ - phát minh
发展
/fā zhǎn/ - phát triển