超速
chāo*sù
-tốc độ caoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
超
Bộ: 走 (đi, đi lại)
12 nét
速
Bộ: 辶 (đi lại)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 超 có bộ '走' chỉ hành động di chuyển, kết hợp với phần bên phải chỉ âm đọc.
- Chữ 速 có bộ '辶' thể hiện sự chuyển động, kết hợp với phần bên trong để chỉ ý nghĩa về tốc độ.
→ 超速 có nghĩa là vượt quá tốc độ, thường dùng để chỉ việc chạy xe nhanh hơn giới hạn cho phép.
Từ ghép thông dụng
超速
/chāosù/ - vượt quá tốc độ
超市
/chāoshì/ - siêu thị
高速
/gāosù/ - tốc độ cao