XieHanzi Logo

超标

chāo*biāo
-vượt quá giới hạn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, bước)

12 nét

Bộ: (gỗ, cây)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '超' gồm có bộ '走' chỉ hành động và phần '召' chỉ âm đọc, thể hiện hành động vượt qua một mức độ nào đó.
  • Chữ '标' có bộ '木' chỉ vật chất làm bằng gỗ và phần '示' chỉ âm đọc, thường liên quan đến biển báo, tiêu chuẩn.

Từ '超标' có nghĩa là vượt quá tiêu chuẩn hoặc mức quy định.

Từ ghép thông dụng

超市

/chāoshì/ - siêu thị

超越

/chāoyuè/ - vượt qua

标准

/biāozhǔn/ - tiêu chuẩn