XieHanzi Logo

趁着

chèn*zhe
-lợi dụng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, bước đi)

12 nét

Bộ: (con cừu)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '趁' có bộ '走' biểu thị ý nghĩa liên quan đến sự di chuyển hoặc cơ hội.
  • Chữ '着' có bộ '羊' và thêm phần cấu tạo, thường chỉ trạng thái hoặc hành động đang diễn ra.

Cụm từ '趁着' thể hiện ý nghĩa lợi dụng cơ hội khi điều kiện thuận lợi.

Từ ghép thông dụng

趁机

/chèn jī/ - tận dụng cơ hội

趁早

/chèn zǎo/ - làm sớm, tranh thủ làm sớm

趁火打劫

/chèn huǒ dǎ jié/ - thừa nước đục thả câu