XieHanzi Logo

起到

qǐ*dào
-dẫn đến

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi)

10 nét

Bộ: (dao)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '起' bao gồm '走' (đi) và '己' (bản thân), gợi ý đến hành động khởi động, đứng dậy hoặc bắt đầu đi.
  • '到' bao gồm '至' (đến) và '刂' (dao), thường liên quan đến hành động đạt đến hoặc đến một điểm.

'起到' có thể hiểu là bắt đầu thực hiện và đạt đến một điều gì đó.

Từ ghép thông dụng

起床

/qǐ chuáng/ - thức dậy

起飞

/qǐ fēi/ - cất cánh

到达

/dào dá/ - đến nơi