XieHanzi Logo

赶忙

gǎn*máng
-vội vàng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi)

9 nét

Bộ: (tâm)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '赶' có bộ '走' (đi) chỉ hành động, kết hợp với phần trên để chỉ ý nghĩa của việc di chuyển nhanh chóng.
  • Chữ '忙' có bộ '心' (tâm) biểu thị trạng thái tinh thần hoặc cảm xúc, kết hợp với phần trên để chỉ ý nghĩa của việc bận rộn.

Từ '赶忙' mang ý nghĩa là nhanh chóng làm việc gì đó, thể hiện sự vội vàng hoặc gấp gáp.

Từ ghép thông dụng

赶快

/gǎnkuài/ - nhanh chóng

赶上

/gǎnshàng/ - đuổi kịp

忙碌

/mánglù/ - bận rộn