赶往
gǎn*wǎng
-vội vàng đếnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
赶
Bộ: 走 (đi, đi bộ)
10 nét
往
Bộ: 彳 (bước đi)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '赶' có bộ '走', thể hiện hành động di chuyển nhanh chóng về phía trước.
- Chữ '往' có bộ '彳', biểu hiện ý nghĩa đi về một hướng cụ thể.
→ Tổ hợp '赶往' mang ý nghĩa đi nhanh đến một nơi nào đó.
Từ ghép thông dụng
赶快
/gǎnkuài/ - nhanh chóng
赶上
/gǎnshàng/ - đuổi kịp
往返
/wǎngfǎn/ - khứ hồi