XieHanzi Logo

gǎn
-vội vàng, lái xe, đuổi kịp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, bước đi)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ '走' (đi, bước đi) kết hợp với phần bên phải '干' (làm, thực hiện) tạo thành chữ '赶'.
  • Chữ này thể hiện hành động đuổi theo hoặc tiến về phía trước.

Chữ '赶' có nghĩa là đuổi theo, gấp gáp tiến về phía trước.

Từ ghép thông dụng

赶快

/gǎnkuài/ - nhanh chóng, mau lên

赶路

/gǎnlù/ - đi đường, đi nhanh

赶集

/gǎnjí/ - đi chợ phiên