XieHanzi Logo

-đi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, đi lại)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '赴' có bộ '走' ở phía dưới, biểu thị hành động di chuyển, đi lại.
  • Phía trên là bộ '卜', thường mang ý nghĩa liên quan đến dự đoán, hướng đi.

Chữ '赴' mang ý nghĩa là đi đến, hướng đến một nơi nào đó.

Từ ghép thông dụng

赴约

/fù yuē/ - đi đến cuộc hẹn

赴会

/fù huì/ - đi dự họp

赴任

/fù rèn/ - đi nhận chức