XieHanzi Logo

走过场

zǒu*guò*chǎng
-làm cho có hình thức

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, bước đi)

7 nét

Bộ: (đi lại)

10 nét

Bộ: (đất)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 走 có nghĩa là đi, thể hiện hành động hoặc sự chuyển động.
  • 过 có bộ 辶 liên quan đến sự di chuyển, qua một nơi.
  • 场 với bộ 土 thể hiện một không gian, nơi chốn.

走过场 có nghĩa là làm một việc chỉ hình thức, không thực chất.

Từ ghép thông dụng

走路

/zǒulù/ - đi bộ

经过

/jīngguò/ - đi ngang qua

场地

/chǎngdì/ - sân bãi, địa điểm