走过
zǒu*guò
-đi quaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
走
Bộ: 走 (đi)
7 nét
过
Bộ: 辶 (đi lại)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 走 là hình ảnh của một người đang đi, thể hiện hành động đi lại.
- 过 bao gồm bộ 辶 biểu thị sự di chuyển, kết hợp với chữ 各, thể hiện hành động đi qua hoặc vượt qua.
→ 走过 nghĩa là đi qua, đi ngang qua một nơi nào đó.
Từ ghép thông dụng
走路
/zǒu lù/ - đi bộ
经过
/jīng guò/ - trải qua, đi qua
走过场
/zǒu guò chǎng/ - làm qua loa, làm chiếu lệ