赫然
hè*rán
-ấn tượngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
赫
Bộ: 赤 (đỏ)
14 nét
然
Bộ: 灬 (lửa)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 赫: Bộ '赤' biểu thị màu đỏ, kết hợp với phần bên phải chỉ âm đọc.
- 然: Bộ '灬' biểu thị lửa, kết hợp với phần trên chỉ âm đọc liên quan đến sự bùng cháy.
→ 赫然: dùng để mô tả sự rõ ràng, nổi bật như ánh sáng chói.
Từ ghép thông dụng
赫然
/hèrán/ - rõ ràng, nổi bật
显赫
/xiǎnhè/ - nổi bật, hiển hách
赫赫
/hèhè/ - rực rỡ, vang dội