赠送
zèng*sòng
-tặngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
赠
Bộ: 贝 (tiền, vỏ sò)
18 nét
送
Bộ: 辶 (đi, bước đi)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘赠’ có bộ ‘贝’ chỉ sự liên quan đến tiền bạc hoặc giá trị vật chất, kết hợp với các bộ phận khác để tạo nên ý nghĩa tặng quà, biếu tặng.
- ‘送’ có bộ ‘辶’ chỉ sự di chuyển, đi lại, kết hợp với các thành phần khác để tạo thành ý nghĩa đưa tiễn, gửi đi.
→ ‘赠送’ có nghĩa là biếu tặng, chuyển giao một món quà hay vật phẩm cho ai đó.
Từ ghép thông dụng
赠品
/zèngpǐn/ - quà tặng, hàng tặng kèm
赠予
/zèngyǔ/ - tặng cho
回赠
/huízèng/ - tặng lại