赞助
zàn*zhù
-tài trợThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
赞
Bộ: 贝 (vỏ sò, tiền)
17 nét
助
Bộ: 力 (sức, lực)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '赞' có bộ '贝' chỉ sự liên quan đến tiền bạc hoặc vật chất.
- Chữ '助' có bộ '力' biểu thị sự hỗ trợ, sức mạnh.
→ '赞助' có nghĩa là giúp đỡ hoặc hỗ trợ về mặt tài chính hoặc vật chất.
Từ ghép thông dụng
赞助商
/zànzhùshāng/ - nhà tài trợ
赞助费
/zànzhùfèi/ - phí tài trợ
赞助活动
/zànzhù huódòng/ - hoạt động tài trợ