赖
lài
-đổ lỗiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
赖
Bộ: 贝 (vỏ sò)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '赖' bao gồm bộ '贝' (vỏ sò) và phần bên trái giống chữ '束' (bó, gói).
- Bộ '贝' liên quan đến tiền bạc hay vật chất. Phần '束' có thể gợi nhớ đến sự bó buộc, cưỡng ép.
→ Chữ '赖' mang ý nghĩa liên quan đến việc dựa dẫm, phụ thuộc hoặc từ chối trách nhiệm.
Từ ghép thông dụng
依赖
/yīlài/ - dựa dẫm, phụ thuộc
赖账
/làizhàng/ - quỵt nợ
无赖
/wúlài/ - vô lại, côn đồ