赎
shú
-chuộc lạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
赎
Bộ: 贝 (vỏ sò, tiền bạc)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '赎' có bộ '贝' biểu thị ý nghĩa liên quan đến tiền bạc, của cải.
- Phần còn lại của chữ thể hiện hành động hoặc cách thức liên quan đến việc chuộc hoặc đổi.
→ Chữ '赎' có nghĩa là chuộc lại, thường liên quan đến việc dùng tiền để mua lại.
Từ ghép thông dụng
赎回
/shú huí/ - chuộc lại, mua lại
赎金
/shú jīn/ - tiền chuộc
赎罪
/shú zuì/ - chuộc tội