XieHanzi Logo

资金

zī*jīn
-quỹ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vỏ sò)

10 nét

Bộ: (vàng)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '资' có bộ '贝' chỉ ý nghĩa liên quan đến tiền bạc hoặc tài sản.
  • Chữ '金' là chữ tượng hình về kim loại quý, thường liên quan đến tiền bạc.

Kết hợp lại, '资金' có nghĩa là vốn hoặc tài chính, liên quan đến tiền bạc.

Từ ghép thông dụng

资金

/zī jīn/ - vốn, tài chính

资源

/zī yuán/ - tài nguyên

资助

/zī zhù/ - trợ cấp, tài trợ