资本主义
zī*běn zhǔ*yì
-chủ nghĩa tư bảnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
资
Bộ: 贝 (vỏ sò)
13 nét
本
Bộ: 木 (cây)
5 nét
主
Bộ: 丶 (chấm)
5 nét
义
Bộ: 丶 (chấm)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘资’ có bộ ‘贝’ chỉ tài sản, của cải, vì trong quá khứ vỏ sò được dùng làm tiền.
- ‘本’ với bộ ‘木’ thể hiện ý nghĩa gốc rễ, cơ sở, nền tảng.
- ‘主’ với bộ ‘丶’ chỉ sự chủ đạo, lãnh đạo.
- ‘义’ có bộ ‘丶’ thể hiện ý nghĩa công lý, sự chính nghĩa.
→ ‘资本主义’ là hệ thống kinh tế dựa trên sự sở hữu tư nhân về vốn và sản xuất, với ‘资’ chỉ vốn, ‘本’ là cơ bản, ‘主’ là chủ đạo, và ‘义’ là ý nghĩa, lý tưởng.
Từ ghép thông dụng
资本
/zīběn/ - vốn
主义
/zhǔyì/ - chủ nghĩa
资本家
/zīběnjiā/ - nhà tư bản