贵宾
guì*bīn
-khách quýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
贵
Bộ: 贝 (vỏ sò)
9 nét
宾
Bộ: 宀 (mái nhà)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '贵' có bộ '贝' (vỏ sò) kết hợp với các nét chỉ sự cao quý, thể hiện giá trị.
- Chữ '宾' có bộ '宀' (mái nhà) kết hợp với các nét thể hiện người khách, chỉ sự đón tiếp.
→ Từ '贵宾' thể hiện sự quan trọng và tôn trọng dành cho khách quý.
Từ ghép thông dụng
贵宾室
/guìbīn shì/ - phòng khách VIP
贵宾卡
/guìbīn kǎ/ - thẻ VIP
贵宾楼
/guìbīn lóu/ - tòa nhà dành cho khách VIP