贴切
tiē*qiè
-thích hợpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
贴
Bộ: 贝 (vỏ sò)
12 nét
切
Bộ: 刀 (dao)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 贴: Hình ảnh một vật được gắn hoặc đính kèm, với bộ '贝' biểu thị giá trị hoặc tiền bạc.
- 切: Động tác cắt hoặc chia nhỏ, với bộ '刀' biểu thị hành động dùng dao để cắt.
→ 贴切: Diễn tả sự phù hợp hoặc khớp hoàn hảo với một tình huống hay ngữ cảnh.
Từ ghép thông dụng
贴切
/tiēqiè/ - phù hợp, thích hợp
贴纸
/tiēzhǐ/ - nhãn dán
切实
/qièshí/ - thực tế, cụ thể