贴
tiē
-dánThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
贴
Bộ: 贝 (vỏ sò)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '贴' bao gồm bộ '贝' (vỏ sò) và phần bên phải '占' (chiếm hữu).
- Bộ '贝' thường liên quan đến tiền bạc hoặc vật có giá trị.
- Phần '占' mang ý nghĩa về sự chiếm giữ, áp đặt.
→ '贴' mang ý nghĩa về việc dán, dùng tiền để chi trả hoặc áp dụng một cách sát sao.
Từ ghép thông dụng
贴纸
/tiēzhǐ/ - giấy dán
贴心
/tiēxīn/ - thân thiết
贴近
/tiējìn/ - gần gũi