贯穿
guàn*chuān
-chạy xuyên suốtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
贯
Bộ: 贝 (vỏ sò)
8 nét
穿
Bộ: 穴 (hang động)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '贯' có bộ '贝' chỉ ý nghĩa liên quan đến tiền bạc hoặc vật có giá trị, kết hợp với phần trên là '贯' chỉ việc xuyên qua, kết hợp lại có thể hiểu là sự liên tục hoặc xuyên suốt.
- Chữ '穿' có bộ '穴' chỉ ý nghĩa liên quan đến việc đi xuyên qua một không gian như hang động, kết hợp với '牙' tạo thành ý nghĩa của việc xuyên qua hoặc đâm thủng.
→ Cả '贯' và '穿' đều mang ý nghĩa của việc xuyên qua hoặc đi qua một cái gì đó.
Từ ghép thông dụng
贯穿
/guànchuān/ - xuyên suốt
贯通
/guàntōng/ - thông suốt
穿越
/chuānyuè/ - xuyên qua, vượt qua