贫乏
pín*fá
-nghèo nànThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
贫
Bộ: 贝 (vỏ sò, tiền bạc)
8 nét
乏
Bộ: 丿 (nét phẩy)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '贫' gồm bộ '贝' chỉ ý nghĩa liên quan đến tiền bạc, và phần bên trái là một biến thể của chữ '分' chỉ sự phân tán, ngụ ý sự thiếu thốn tiền bạc.
- Chữ '乏' có bộ '丿' là nét phẩy, thường chỉ sự thiếu hụt, không đầy đủ.
→ Nghĩa chung là sự thiếu thốn, nghèo nàn.
Từ ghép thông dụng
贫穷
/pínqióng/ - nghèo, nghèo nàn
贫困
/pínkùn/ - nghèo khó, túng thiếu
贫民
/pínmín/ - người nghèo