质问
zhì*wèn
-chất vấnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
质
Bộ: 贝 (vỏ sò)
8 nét
问
Bộ: 门 (cửa)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ ‘质’ có bộ vỏ sò ‘贝’ biểu thị giá trị hoặc tiền bạc. Phần còn lại có thể liên quan đến việc định giá trị.
- Chữ ‘问’ có bộ ‘门’ biểu thị cửa và phần trên là ‘口’ biểu thị miệng, có nghĩa là dùng miệng để hỏi qua cửa.
→ ‘质问’ có nghĩa là hỏi hoặc tra hỏi, thường liên quan đến việc làm rõ một vấn đề hay chất vấn ai đó.
Từ ghép thông dụng
质问
/zhì wèn/ - chất vấn
性质
/xìng zhì/ - tính chất
问题
/wèn tí/ - vấn đề