货运
huò*yùn
-vận tải hàng hóaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
货
Bộ: 貝 (vỏ sò, tiền)
8 nét
运
Bộ: 辵 (đi, chuyển động)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '货' gồm bộ '貝' (vỏ sò, tiền) và bộ '化' (biến đổi), thể hiện ý nghĩa về hàng hóa, tiền tệ.
- Chữ '运' gồm bộ '辵' (đi, chuyển động) và bộ '云' (mây), thể hiện ý nghĩa về sự vận chuyển, lưu thông.
→ Từ '货运' có nghĩa là vận chuyển hàng hóa.
Từ ghép thông dụng
货物
/huòwù/ - hàng hóa
运输
/yùnshū/ - vận chuyển
运费
/yùnfèi/ - cước phí vận chuyển