货车
huò*chē
-xe tảiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
货
Bộ: 贝 (vật quý)
8 nét
车
Bộ: 车 (xe)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '货' có bộ '贝', biểu thị cho sự quý giá hay vật có giá trị, kết hợp với phần bên trái biểu thị sự liên quan đến hàng hóa.
- Chữ '车' là chữ tượng hình biểu thị hình ảnh của chiếc xe.
→ Cụm từ '货车' có nghĩa là xe chở hàng hóa.
Từ ghép thông dụng
货车
/huò chē/ - xe tải
货物
/huò wù/ - hàng hóa
车站
/chē zhàn/ - trạm xe